TAVANIC 500MG

0888586369
TAVANIC 500MG

TAVANIC 500MG

Thành phần:

Levofloxacin Hemihydrat 512,46mg tương đương với Levofloxacin 500mg.

Công dụng:

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra

Qui cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 5 viên

Nhà sản xuất: Sanofi (Pháp)

Sản xuất tại Pháp

  • 0
  • * Giá thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất

  • Liên hệ
  • - +
  • 770
  • Thông tin chi tiết
  • Bình luận

Thành phần:

Levofloxacin Hemihydrat 512,46mg tương đương với Levofloxacin 500mg.

Công dụng:

Thuốc Tavanic 500mg được chỉ định cho các vi khuẩn nhạy cảm với Levofloxacin:

- Viêm phổi cộng đồng.

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp.

- Nhiễm khuẩn da và niêm mạc.

- Nhiễm khuẩn mạn tính như viêm tuyến tiền liệt.

- Được sử dụng để thay thế cho kháng sinh thông thường khác do nhiễm khuẩn:

  • Đường tiết niệu không phức tạp.

  • Viêm phế quản mạn.

  • Viêm xoang cấp tính.

Chống chỉ định

Thuốc Tavanic 500mg chống chỉ định cho những đối tượng sau:

- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Bị động kinh.

- Trẻ em dưới 18 tuổi.

- Đau gân cơ như viêm gân đã dùng Quinolon.

Liều dùng

Liều dùng tùy thuộc vào loại bệnh cũng như mức độ bệnh của từng bệnh nhân, cụ thể như sau:

- Viêm phổi cộng đồng: 1 viên/lần. Ngày 1-2 lần trong 7-14 ngày.

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp: ½ viên/lần. Ngày 1 lần trong 7-10 ngày.

- Nhiễm khuẩn da và niêm mạc: ½ viên/lần. Ngày 1 lần. Hoặc 1 viên/lần. Ngày 1-2 lần trong 7-14 ngày.

- Nhiễm khuẩn mạn tính như viêm tuyến tiền liệt: 1 viên/lần. Ngày 1 lần trong 28 ngày.

- Đường tiết niệu không phức tạp: ½ viên/lần. Ngày 1 lần trong 3 ngày.

- Viêm phế quản mạn: ½ - 1 viên/lần. Ngày 1 lần trong 7-10 ngày.

- Viêm xoang cấp tính: 1 viên/lần. Ngày 1 lần trong 10-14 ngày.

- Bệnh nhân suy thận: Có thể giảm liều do Levofloxacin bài tiết chủ yếu trong nước tiểu.

- Bệnh nhân suy gan: Không phải điều chỉnh liều do thuốc ít chuyển hóa ở gan.

Cảnh báo và thận trọng

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ trong thai kỳ:

- Nghiên cứu trên động vật:

+ Với chuột liều uống 810mg/kg/ngày gấp 9,4 lần liều khuyến cáo tối đa ở người thấy trọng lượng cơ thể thai nhi giảm, tỷ lệ tử vong tăng, độc tính trên mẹ như giới hạn tăng cân thấp đi.

+ Với thỏ liều uống 50mg/kg/ngày gấp 1,1 lần liều khuyến cáo tối đa ở người không thấy quái thai ở thỏ, độc tính trên mẹ như tăng cân. 

+ Ở động vật chưa trưởng thành thuộc nhiều loài khác nhau gây tổn thương sụn và bệnh khớp.

- Chưa có nghiên cứu có kiểm soát trên người. Chính vì vậy không nên sử dụng ở phụ nữ có thai.

Phụ nữ cho con bú:

- Thuốc bài tiết vào sữa mẹ gây tác động có thể đối với hệ thực vật ở đường tiêu hóa như tiêu chảy, nhiễm nấm Candida gây tưa miệng.

- Tránh cho con bú từ 4-6 giờ sau khi dùng thuốc.

Những người lái xe và vận hành máy móc

Có nguy cơ gặp tác dụng phụ như hoa mắt, chóng mặt, thị giác bị giảm và buồn ngủ. Do đó, không nên lái xe và vận hành máy móc sau khi sử dụng thuốc.

Tác dụng không mong muốn

Nếu gặp các tác dụng phụ sau, đến ngay trung tâm y tế gần nhất để được điều trị ngay lập tức:

- Hiếm gặp:

+ Phân lỏng toàn nước hoặc có máu, có thể kèm sốt cao hoặc đau quặn bụng.

+ Đau và viêm gân, đặc biệt là gân gót (gân Achille).

+ Các cơn động kinh.

- Rất hiếm: Cảm giác như kim châm, tê rần hoặc bỏng rát.

- Các phản ứng khác: 

+ Ban da, nổi bọng nước hoặc tróc da các vùng quanh mắt, môi, miệng, bộ phận sinh dục.

+ Không muốn ăn, vàng da, mắt, nước tiểu đậm màu, ngứa hoặc đau khi ấn vào bụng trên.

Các tác dụng không mong muốn sau, báo cáo cho bác sĩ nếu nó trở nên nặng và không giảm đi trong vài ngày.

- Thường gặp:

+ Buồn nôn hoặc nôn.

+ Tiêu chảy.

+ Enzym gan tăng.

- Ít gặp:

+ Phát ban trên da gây ngứa.

+ Khó tiêu, chán ăn, đầy bụng.

+ Đau đầu, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ hoặc căng thẳng.

+ Cơ thể suy nhược.

+ Thay đổi số lượng bạch cầu.

- Hiếm gặp:

+ Nhịp tim bất thường.

+ Hạ huyết áp.

+ Đau ở khớp hoặc cơ.

+ Khó thở hoặc thở khò khè.

+ Giảm số lượng bạch cầu.

- Rất hiếm:

+ Da tăng nhạy cảm với ánh sáng.

+ Hạ đường huyết.

+ Các giác quan thay đổi.

+ Giảm khối lượng tuần hoàn.

+ Viêm gan hoặc rối loạn chức năng thận.

+ Sốt và đau họng.

 

Thông tin thuốc dành cho người có chuyên môn và mang tính chất tham khảo, người đọc không tự ý sử dụng điều trị, cần phải có ý kiến của Dược sỹ, Bác sỹ trong vấn đề sử dụng. Nếu có phát sinh từ việc tự ý sử dụng, chúng tôi không chịu trách nhiệm các hậu quả liên quan.
Dược sỹ của Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn.
Cám ơn bạn đã ghé thăm web!

SỨC KHỎE LÀ VÀNG

 

Luôn nỗ lực hoàn thiện và nâng cao chuyên môn, tạo dựng môi trường thân thiện, nuôi dưỡng nhiệt tâm để luôn bên cạnh hỗ trợ và chăm sóc sức khỏe cho tất cả khách hàng

 

Chính Sách

- Hướng dẫn mua hàng và thanh toán

- Chính sách bảo mật thông tin

Thông tin liên hệ

Văn phòng: 1416/17/19 Lê Đức Thọ, Phường 13, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: (028) 3991 6789
 Trụ sở - Nhà thuốc - CN1
19 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
ĐT: (028) 3535 1618
Nhà thuốc - CN2
104 Cao Thắng, Phường 17, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
ĐT: (028) 6686 8104
Nhà thuốc - CN3
17 Lê Thị Hồng, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM
ĐT: (028) 6686 8103

Nhà thuốc - CN4
25B Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

ĐT: (028) 6686 8102

 

Mạng xã hội:

Fanpage

DMCA.com Protection Status

Đăng ký nhận tin

Hãy để lại thông tin của bạn để có thể nhận thông tin sớm nhất từ chúng tôi

Copyright © 2020 GoldenMouse. Design NiNa Co.,Ltd
SMS
Bản đồ
Zalo
Hotline