MEDSKIN 400MG

0888586369
MEDSKIN 400MG

MEDSKIN 400MG

Thành phần:

Acyclovir 400mg

Công dụng:

Điều trị và phòng ngừa nhiễm Herpes simplex (HSV) trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm Herpes sinh dục khởi phát và tái phát (trừ trẻ sơ sinh nhiễm HSV và nhiễm HSV nặng ở trẻ em suy giảm miễn dịch).

Qui cách đóng gói: Hộp 6 vỉ, mỗi vỉ 10 viên (Hộp 60 viên)

Nhà sản xuất: Dược Hậu Giang (Việt Nam)

Sản xuất tại Việt Nam

  • 0
  • * Giá thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất

  • Liên hệ
  • - +
  • 802
  • Thông tin chi tiết
  • Bình luận

Thành phần:

Acyclovir 400mg

Công dụng:

- Điều trị nhiễm Herpes simplex (HSV) trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm Herpes sinh dục khởi phát và tái phát (trừ trẻ sơ sinh nhiễm HSV và nhiễm HSV nặng ở trẻ em suy giảm miễn dịch).

- Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường.

- Phòng ngừa nhiễm, tái phát Herpes simplex ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

- Điều trị nhiễm Varicella (bệnh thủy đậu) và nhiễm Herpes zoster (bệnh Zona).

Chống chỉ định:

- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

- Bệnh nhân không dung nạp lactose.

Liều dùng:

Acyclovir được dùng bằng đường uống.

Điều trị nhiễm Herpes simplex:

- Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: Uống 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch) x 5 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 4 giờ. Dùng trong thời gian 5 - 10 ngày.

- Trẻ em từ 2 tuổi đến 14 tuổi: liều người lớn.

- Trẻ em dưới 2 tuổi: ½ liều của người lớn.

Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường: Uống 200 mg x 4 lần/ ngày hoặc uống 400 mg x 2 lần/ ngày. Có thể giảm liều xuống: 200 mg x 2 - 3 lần/ ngày. Quá trình trị liệu nên ngưng mỗi 6 - 12 tháng để đánh giá lại.

Phòng ngừa nhiễm, tái phát Herpes simplex cho người suy giảm miễn dịch, người ghép nội tạng phải dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa trị liệu.

- Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: Uống 200 - 400 mg x 4 lần/ ngày, mỗi lần cách nhau 6 giờ.

- Trẻ em từ 2 tuổi đến 14 tuổi: liều người lớn.

- Trẻ em dưới 2 tuổi: ½ liều của người lớn.

Điều trị thủy đậu: Uống 800 mg x 4 - 5 lần/ ngày, trong 5 - 7 ngày.

Điều trị Herpes Zoster: Uống 800 mg x 5 lần/ ngày, trong 7 - 10 ngày.

+ Điều trị thủy đậu ở trẻ em: Liên tục trong 5 ngày.

- Trẻ em ³ 6 tuổi: Uống 800 mg x 4 lần/ ngày.

- Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: Uống 400 mg x 4 lần/ ngày.

- Trẻ em dưới 2 tuổi: Uống 200 mg x 4 lần/ ngày.

Liều lượng có thể được tính toán chính xác hơn là 20 mg/ kg trọng lượng cơ thể (không quá 800 mg) x 4 lần/ ngày.

Với người bệnh suy thận: Nên giảm liều của acyclovir ở bệnh nhân suy thận tùy theo độ thanh thải creatinin:

 - Độ thanh thải creatinin 10 - 25 ml/ phút:

Nhiễm Varicella - Herpes zoster: Uống 800 mg x 3 lần/ ngày, cách 8 giờ uống 1 lần.

- Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút:

Nhiễm Varicella - Herpes zoster: Uống 800 mg x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống 1 lần.

Nhiễm Herpes simplex: Uống 200 mg x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống 1 lần.        

Đối với trẻ em dưới 14 tuổi: chọn dạng bào chế thích hợp.

Cảnh báo và thận trọng

- Người suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin.

- Bệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân suy thận đều tăng nguy cơ tác dụng phụ gây độc thần kinh và nên theo dõi cẩn thận các biểu hiện của tác dụng phụ. Các phản ứng này nhìn chung đều phục hồi khi ngưng điều trị.

- Nguy cơ suy thận được tăng lên khi sử dụng đồng thời với các thuốc khác có độc tính trên thận.

Phụ nữ có thai:

Không có những nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai. Chỉ nên dùng acyclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai.

Phụ nữ cho con bú:

- Thuốc được bài tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống, sau khi uống 200 mg x 5 lần/ ngày, acyclovir đã được phát hiện trong sữa mẹ ở nồng độ khác nhau, 0,6 - 4,1 lần so với nồng độ tương ứng, cao gấp khoảng 3 lần trong huyết thanh. Do đó thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

- Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc: Hiện chưa có nghiên cứu tác động của acyclovir đối với những người đang vận hành máy móc, đang lái tàu xe, người đang làm việc trên cao và các trường hợp khác.

Tác dụng không mong muốn:

Có thể gặp các biểu hiện như:

 

Thường gặp

Hiếm gặp

Rất hiếm

Máu và hệ bạch huyết

   

Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu

Hệ miễn dịch

 

Sốc phản vệ

 

Hệ thần kinh

Nhức đầu, chóng mặt

 

Kích động, bối rối, run, ảo giác, co giật, ngủ gà, hôn mê

Hô hấp, lồng ngực,

 

Khó thở

 

Tiêu hóa

Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng

   

Gan - mật

 

Tăng bilirubin và men gan có liên quan

Viêm gan, vàng da

Da và mô dưới da

Ngứa, phát ban

Phù mạch

 

Thận và tiết niệu

 

Tăng ure máu và creatinin

Suy thận, đau thận

 

 

Thông tin thuốc dành cho người có chuyên môn và mang tính chất tham khảo, người đọc không tự ý sử dụng điều trị, cần phải có ý kiến của Dược sỹ, Bác sỹ trong vấn đề sử dụng. Nếu có phát sinh từ việc tự ý sử dụng, chúng tôi không chịu trách nhiệm các hậu quả liên quan.
Dược sỹ của Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn.
Cám ơn bạn đã ghé thăm web!

SỨC KHỎE LÀ VÀNG

 

Luôn nỗ lực hoàn thiện và nâng cao chuyên môn, tạo dựng môi trường thân thiện, nuôi dưỡng nhiệt tâm để luôn bên cạnh hỗ trợ và chăm sóc sức khỏe cho tất cả khách hàng

 

Chính Sách

- Hướng dẫn mua hàng và thanh toán

- Chính sách bảo mật thông tin

Thông tin liên hệ

Văn phòng: 1416/17/19 Lê Đức Thọ, Phường 13, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: (028) 3991 6789
 Trụ sở - Nhà thuốc - CN1
19 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
ĐT: (028) 3535 1618
Nhà thuốc - CN2
104 Cao Thắng, Phường 17, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
ĐT: (028) 6686 8104
Nhà thuốc - CN3
17 Lê Thị Hồng, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM
ĐT: (028) 6686 8103

Nhà thuốc - CN4
25B Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

ĐT: (028) 6686 8102

 

Mạng xã hội:

Fanpage

DMCA.com Protection Status

Đăng ký nhận tin

Hãy để lại thông tin của bạn để có thể nhận thông tin sớm nhất từ chúng tôi

Copyright © 2020 GoldenMouse. Design NiNa Co.,Ltd
SMS
Bản đồ
Zalo
Hotline