
Lorastad 10mg Stella
Lorastad 10mg Stella
StellaTra cứu hàng chính hãng tại đây
Mô tả Thuốc dùng để điều trị viêm mũi dị ứng như: Hắt hơi, sổ mũi và ngứa. Viêm kết mạc dị ứng như: Ngứa mắt và nóng mắt. Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da.
Dạng bào chế Viên nén
Quy cách Hộp 10 vỉ x 10 viên
Số đăng ký 893100094724
Nhà sản xuất Stella
Nước sản xuất Việt Nam
-
0
-
* Giá thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất
-
80.000đ
-
- +
-
954
- Thông tin chi tiết
- Bình luận
Lorastad 10mg Stella
Thành phần
Loratadin 10mg
Công dụng
Giảm triệu chứng của dị ứng bao gồm viêm mũi và mề đay mãn tính.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân quá mẫn hay dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em ≤ 2 tuổi.
Liều dùng
Lorastad được dùng bằng đường uống.
- Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: 10mg x 1 lần/ ngày.
- Trẻ em từ 2 - 12 tuổi:
+ Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10mg x 1 lần/ ngày.
+ Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5mg x 1 lần/ ngày.
Cảnh báo và thận trọng
- Suy gan.
- Khi dùng loratadin có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng loratadin.
Lái xe
Trong các thử nghiệm lâm sàng đánh giá khả năng lái xe ở những bệnh nhân dùng loratadin, khả năng này không bị suy giảm. Tuy nhiên, bệnh nhân cần biết rằng có một vài trường hợp hiếm gặp bị tình trạng ngủ gà có thể ảnh hưởng trên khả năng lái xe hay vận hành máy móc.
Thai kỳ
- Tính an toàn khi sử dụng các chế phẩm loratadin trong khi mang thai chưa được xác định, do đó, chỉ dùng thuốc nếu lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ xảy ra cho bào thai.
- Do loratadin được bài tiết qua sữa mẹ và vì nguy hại của thuốc kháng histamin gia tăng trên trẻ em, đặc biệt ở trẻ sơ sinh và trẻ sinh non, nên quyết định ngưng cho con bú hoặc ngưng dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Loạn nhịp thất nặng đã xảy ra khi điều trị với một số thuốc kháng thụ thể histamin H1 thế hệ 2. Điều đó không xuất hiện khi điều trị bằng loratadin. Khi sử dụng loratadin với liều lớn hơn 10mg hàng ngày, những tác dụng phụ sau đây có thể xảy ra:
Thường gặp:
-Thần kinh: Đau đầu.
- Tiêu hóa: Khô miệng.
Ít gặp:
- Thần kinh: Chóng mặt.
- Hô hấp: Khô mũi và hắt hơi.
- Khác: Viêm kết mạc.
Hiếm gặp:
- Thần kinh: Trầm cảm.
- Tim mạch: Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
- Tiêu hóa: Buồn nôn.
- Chuyển hóa: Chức năng gan bất thường, kinh nguyệt không đều.
- Khác: Ngoại ban, nổi mày đay và choáng phản vệ.
Bảo quản
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30oC


