CLAMINAT 500/125MG

0888586369
CLAMINAT 500/125MG

CLAMINAT 500/125MG

Thành phần:

Amoxicilin 500mg, Acid clavulanic 125mg

Công dụng:
Điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra

Qui cách đóng gói: Hộp 12 gói, mỗi gói 1,5g.

Nhà sản xuất: Imexpharm (Việt Nam)

Sản xuất tại Việt Nam

  • 0
  • * Giá thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất

  • Liên hệ
  • - +
  • 1908
  • Thông tin chi tiết
  • Bình luận

Thành phần

Mỗi gói chứa:

Hoạt chất: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg, Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 125mg.

Tá dược: Acid citric khan, Natri citrat, Aspartam, Bột mùi dâu, Aerosil, Mannitol, HPMC 606, Nước tinh khiết (Nước tinh khiết sẽ bị mất đi trong quá trình sản xuất).

Công dụng

Điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.

- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục như viêm bàng quang, niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

- Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.

- Nhiễm khuẩn nha khoa như áp xe ổ răng.

- Một số nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo phá thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với nhóm beta-lactam (các penicillin và cephalosporin) hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Người bệnh có tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

Liều dùng

Cách dùng:

- Cho bột thuốc vào một ít nước, khuấy đều và uống ngay.

- Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột. Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.

Liều lượng:

- Liều dùng được biểu thị theo hàm lượng amoxicillin.

- Liều dùng theo sự hướng dẫn của bác sĩ và phụ thuộc độ tuổi, cân nặng, tình trạng nhiễm khuẩn và chức năng thận của bệnh nhân.

- Người lớn và trẻ em trên 40kg: Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 1 gói/lần, 3 lần/ngày, uống trong 5 ngày.

- Trẻ em dưới 40kg:

+ Liều thông thường: 20mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày x 3 lần/ngày.

+ Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng: 40mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày x 3 lần/ngày, uống trong 5 ngày.

Với bệnh nhân suy thận:

Liều lượng được điều chỉnh dựa trên độ thanh thải creatinin:

- Người lớn và trẻ em trên 40kg:

Độ thanh thải Creatinin

(ml/phút)

Liều dùng

(tính theo hàm lượng amoxicillin)

> 30

Không cần điều chỉnh liều

15 - 30

Liều thông thường, mỗi lần cách nhau 12 - 18 giờ

5 - 15

Liều thông thường, mỗi lần cách nhau 20 - 36 giờ

< 5

Liều thông thường, mỗi lần cách nhau 48 giờ

Chạy thận nhân tạo

Uống 1 gói giữa thời gian thẩm phân và thêm 1 gói sau mỗi lần thẩm phân

- Trẻ em dưới 40 kg:

Độ thanh thải Creatinin

(ml/phút)

Liều dùng

(tính theo hàm lượng amoxicillin)

> 30

Không cần điều chỉnh liều

10 - 30

25mg amoxicillin/kg cân nặng x 2 lần/ngày

< 10

25mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày

Chạy thận nhân tạo

25mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày; thêm một liều bổ sung 12,5 mg/kg, sau khi thẩm phân; tiếp sau đó là 25mg/kg/ngày

Cảnh báo và thận trọng

- Chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các cephalosporin. Cần tìm hiểu tiền sử dị ứng với các thuốc nhóm beta-lactam trước khi tiến hành điều trị.

- Thận trọng với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan vì có thể xuất hiện các triệu chứng vàng da ứ mật khi dùng thuốc, tuy ít xảy ra nhưng có thể nặng. Các triệu chứng đó thường hồi phục và sẽ hết sau 6 tuần ngưng điều trị.

- Chú ý đến liều lượng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận trung bình hay nặng.

- Thận trọng đối với bệnh nhân dùng amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạch.

- Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.

- Chú ý với những người bệnh bị phenylceton - niệu vì sản phẩm có chứa aspartam.

Lái xe

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái tàu xe và vận hành máy móc.

Thai kỳ

Phụ nữ có thai: Do ít kinh nghiệm dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu của thai kỳ, trừ trường hợp cần thiết do thay thuốc chỉ định.

Phụ nữ cho con bú: Một lượng rất nhỏ thuốc qua được sữa mẹ, tuy không gây hại cho trẻ đang bú mẹ nhưng cần thận trọng với các trường hợp trẻ bị mẫn cảm do thuốc.

Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngoại ban, ngứa.

- Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, ban đỏ, phát ban.

- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại từ biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

- Khi có phản ứng phản vệ trầm trọng nên xử lý ngay bằng epinephrin, oxy, corticoid tiêm tĩnh mạch, thông khí.

- Tăng vừa transaminase: ý nghĩa lâm sàng chưa được biết rõ. Cần chú ý người bệnh cao tuổi và người lớn, đề phòng phát hiện viêm da ứ mật.

- Ban ngứa, ban đỏ, hội chứng Stevens - Jonhson, viêm da bong: phải ngừng thuốc.

- Viêm đại tràng giả mạc:

+ Nếu nhẹ: Ngừng thuốc.

+ Nếu nặng (khả năng do Clostridium difficile): bồi phụ nước và điện giải, kháng sinh chống Clostridium.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khỉ sử dụng thuốc.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Bảo quản

Dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.

 

Thông tin thuốc dành cho người có chuyên môn và mang tính chất tham khảo, người đọc không tự ý sử dụng điều trị, cần phải có ý kiến của Dược sỹ, Bác sỹ trong vấn đề sử dụng. Nếu có phát sinh từ việc tự ý sử dụng, chúng tôi không chịu trách nhiệm các hậu quả liên quan.
Dược sỹ của Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn.
Cám ơn bạn đã ghé thăm web!

SỨC KHỎE LÀ VÀNG

Luôn nỗ lực hoàn thiện và nâng cao chuyên môn, tạo dựng môi trường thân thiện, nuôi dưỡng nhiệt tâm để luôn bên cạnh hỗ trợ và chăm sóc sức khỏe cho tất cả khách hàng.

 

Chính Sách

- Hướng dẫn mua hàng và thanh toán

- Chính sách bảo mật thông tin

Thông tin liên hệ

Văn phòng: 1416/17/19 Lê Đức Thọ, phường An Hội Tây, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (028) 3991 6789
Trụ sở - Nhà thuốc - CN1
19 Đặng Văn Ngữ, phường Phú Nhuận,
TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (028) 3535 1618 - 0942 795 891

Nhà thuốc - CN2
104 Cao Thắng, phường Phú Nhuận,
TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (028) 6686 8104 - 0942 738 892
Nhà thuốc - CN3
17 Lê Thị Hồng, phường Gò Vấp,
TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (028) 6686 8103 - 
0942 748 893

Mạng xã hội:

Fanpage

DMCA.com Protection Status

Đăng ký nhận tin

Hãy để lại thông tin của bạn để có thể nhận thông tin sớm nhất từ chúng tôi

Copyright © 2020 GoldenMouse. Design NiNa Co.,Ltd
SMS
Bản đồ
Zalo
Hotline