ATICEF 500MG

0888586369
ATICEF 500MG

ATICEF 500MG

Thành phần:

Cefadroxil 500mg

Công dụng:
Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm

Qui cách đóng gói: Hộp 2 vỉ, mỗi vi 7 viên (hộp 14 viên)

Nhà sản xuất: DHG (Việt Nam)

Sản xuất tại Việt Nam

  • 0
  • * Giá thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất

  • Liên hệ
  • - +
  • 909
  • Thông tin chi tiết
  • Bình luận

Thành phần:

Cefadroxil monohydrat tương đương 500 mg cefadroxil

Tá dược vừa đủ 1 viên (Magnesi stearat, sodium starch glycolat, aerosil, talc).

Công dụng:

Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm:

* Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

- Viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản.

- Viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi.

* Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.

* Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, viêm quầng, viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú.

* Các nhiễm khuẩn khác: Viêm cơ xương, viêm xương tủy, viêm xương khớp nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn trong sản khoa.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin.

Liều dùng:

Uống thuốc trước hoặc trong bữa ăn.

Người lớn và trẻ em trên 40 kg: 500 - 1000 mg (1 - 2 viên) x 2 lần/ ngày.

Nhiễm trùng hô hấp và xương khớp nhẹ đến trung bình: 500 mg (1 viên) x 2 lần/ ngày. Trường hợp nặng: 1000 mg (2 viên) x 2 lần/ ngày.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 1000 mg (2 viên) x 1 lần/ ngày.

Trẻ em trên 6 tuổi: 500 mg (1 viên) x 2 lần/ ngày.

Người suy thận: Cần chỉnh liều trong các trường hợp suy thận có độ thanh thải creatinin ≤ 50ml/ phút. Liều khởi đầu: 500 - 1000 mg (1 - 2 viên).

Những liều tiếp theo có thể điều chỉnh như sau:

- Độ thanh thải creatinin 0 - 10 ml/ phút: Liều 500 - 1000 mg (1 - 2 viên), cách mỗi 36 giờ.

- Độ thanh thải creatinin 11 - 25 ml/ phút: Liều 500 - 1000 mg (1 - 2 viên), cách mỗi 24 giờ.

- Độ thanh thải creatinin 26 - 50 ml/ phút: Liều 500 - 1000 mg (1 - 2 viên), cách mỗi 12 giờ.

Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 - 10 ngày.

Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Cảnh báo và thận trọng

Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với penicilin. Người bị suy thận (hệ số thanh thải creatinin £ 50 ml/ phút). Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.

Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần phải quan tâm tới chẩn đoán này trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng đối với những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.

Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cần thận trọng khi dùng cho những người bệnh này.

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Chỉ dùng cefadroxil trong thời kỳ mang thai và cho con bú khi thật cần thiết.

LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì có thể gặp tình trạng kích động, đau đầu.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.

Ít gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin. Nổi mày đay, phát ban, ngứa. Tăng transaminase có hồi phục. Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.

Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt. Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính. Viêm kết tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa. Hội chứng Stevens - Johnson, hội chứng Lyell, phù mạch. Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan. Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục. Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động. Đau khớp.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

 

Thông tin thuốc dành cho người có chuyên môn và mang tính chất tham khảo, người đọc không tự ý sử dụng điều trị, cần phải có ý kiến của Dược sỹ, Bác sỹ trong vấn đề sử dụng. Nếu có phát sinh từ việc tự ý sử dụng, chúng tôi không chịu trách nhiệm các hậu quả liên quan.
Dược sỹ của Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn.
Cám ơn bạn đã ghé thăm web!

SỨC KHỎE LÀ VÀNG

 

Luôn nỗ lực hoàn thiện và nâng cao chuyên môn, tạo dựng môi trường thân thiện, nuôi dưỡng nhiệt tâm để luôn bên cạnh hỗ trợ và chăm sóc sức khỏe cho tất cả khách hàng

 

Chính Sách

- Hướng dẫn mua hàng và thanh toán

- Chính sách bảo mật thông tin

Thông tin liên hệ

Văn phòng: 1416/17/19 Lê Đức Thọ, Phường 13, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: (028) 3991 6789
 Trụ sở - Nhà thuốc - CN1
19 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
ĐT: (028) 3535 1618
Nhà thuốc - CN2
104 Cao Thắng, Phường 17, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
ĐT: (028) 6686 8104
Nhà thuốc - CN3
17 Lê Thị Hồng, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM
ĐT: (028) 6686 8103

Nhà thuốc - CN4
25B Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

ĐT: (028) 6686 8102

 

Mạng xã hội:

Fanpage

DMCA.com Protection Status

Đăng ký nhận tin

Hãy để lại thông tin của bạn để có thể nhận thông tin sớm nhất từ chúng tôi

Copyright © 2020 GoldenMouse. Design NiNa Co.,Ltd
SMS
Bản đồ
Zalo
Hotline