Thành phần
Mỗi viên nang chứa:
- Hoạt chất: Amlodipin besylat tương đương amlodipin 5mg.
- Tá dược: Avicel, tinh bột ngô, magnesi stearat vừa đủ 1 viên nang.
AMLOBOSTON 5MG
Thành phần:
Amlodipin 5mg
Công dụng:
- Điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
- Điều trị dự phòng ở người đau thắt ngực ổn định.
Qui cách đóng gói: Hộp 5 vỉ, mỗi vỉ 10 viên (hộp 50 viên)
Nhà sản xuất: Boston (Việt Nam)
Sản xuất tại Việt Nam
* Giá thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất
Mỗi viên nang chứa:
- Hoạt chất: Amlodipin besylat tương đương amlodipin 5mg.
- Tá dược: Avicel, tinh bột ngô, magnesi stearat vừa đủ 1 viên nang.
- Điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
- Điều trị dự phòng ở người đau thắt ngực ổn định.
- Không dùng cho những người suy tim chưa được điều trị ổn định.
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng thuốc đường uống.
- Không cần điều chỉnh liều khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu thiazid.
- Nếu không có hiệu quả sau 4 tuần điểu trị có thể tăng liều.
Liều lượng: Phải dùng liều phù hợp cho từng người bệnh theo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.
- Liều thông thường: 5mg x 1 lần mỗi ngày.
- Có thể tăng liều tới: 10mg x 1 lần mỗi ngày.
- Suy giảm chức năng gan.
- Hẹp động mạch chủ.
- Suy tim sau nhồi máu cơ tim.
Không ảnh hưởng
Chưa có thông báo đánh giá sự tích lũy của amlodipin trong sữa mẹ.
- Phản ứng phụ thường gặp nhất của amlodipin là phù cổ chân từ nhẹ đến trung bình, liên quan đến liều dùng. Tỷ lệ có tác dụng này khoảng 3% khi dùng liều 5mg/ngày và 11% khi dùng liều 10mg/ngày.
- Thường gặp: phù cổ chân, nhức đầu, chóng mặt, có cảm giác nóng, mệt mỏi, suy nhược, đánh trống ngực, chuột rút, khó thở, buồn nôn, khó tiêu...
- ít gặp: hạ huyết áp quá mức, tim nhanh, dau ngực, ban ngứa, đau cơ, đau khớp, rối loạn giấc ngủ...
- Hiếm gặp: ngoại tâm thu, tăng sản lợi, nổi mày đay, tăng men gan, tăng glucose huyết, lú lẫn, hồng ban...
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.