AMEFLU NIGHT TIME

0888586369
AMEFLU NIGHT TIME

AMEFLU NIGHT TIME

Thành phần:

Acetaminophen 500 mg, Phenylephrin HCl 10 mg, Dextromethorphan HBr 15 mg, Clorpheniramin maleat 4 mg.

Công dụng:

Làm giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh thông thường: Các cơn đau, nhức đầu, đau họng, sung huyết mũi (nghẹt mũi), ho, chảy mũi, hắt hơi và sốt.

Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 10 viên (Hộp 100 viên)

Nhà sản xuất: OPV (VIệt Nam)

Sản xuất tại Việt Nam

  • 0
  • * Giá thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất

  • Liên hệ
  • - +
  • 943
  • Thông tin chi tiết
  • Bình luận

Thành phần:

Acetaminophen 500 mg, Phenylephrin HCl 10 mg, Dextromethorphan HBr 15 mg, Clorpheniramin maleat 4 mg.

Công dụng:

Làm giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh thông thường: Các cơn đau, nhức đầu, đau họng, sung huyết mũi (nghẹt mũi), ho, chảy mũi, hắt hơi và sốt.

Chống chỉ định:

Không dùng thuốc này nếu bạn:

  • Được biết quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Đang dùng các thuốc ức chế men monoaminoxydase.

  • Có bệnh mạch vành và tăng huyết áp nặng.

  • Thiếu hụt G6PD.

  • Suy gan nặng.

  • Tăng nhãn áp góc hẹp.

  • Phì đại tuyến tiền liệt.

  • Đang cơn hen cấp.

  • Tắt nghẽn cổ bàng quang.

  • Loét dạ dày, hẹp tắt môn vị – tá tràng.

  • Trẻ em dưới 6 tuổi.

Liều dùng:

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 1 viên, cách mỗi 4 – 6 giờ, không dùng quá 6 viên trong 24 giờ.

Cảnh báo và thận trọng:

  • Thuốc có thể gây kích thích, đặc biệt ở trẻ em.

  • Thuốc gây buồn ngủ.

  • Rượu, các thuốc giảm đau và an thần có thể làm tăng tác dụng gây buồn ngủ.

  • Tránh dùng các thức uống có chứa cồn khi đang dùng thuốc này.

  • Không dùng với các thuốc khác có chứa acetaminophen.

Thời kỳ mang thai:

Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cần thiết, có cân nhắc về tác hại do thuốc gây ra, dùng liều thấp và trong thời gian ngắn. Không dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối của thai kỳ.

Thời kỳ cho con bú:

Phải rất thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú, cần cân nhắc hoặc không cho con bú hoặc không dùng thuốc, tùy mức độ cần thiết của thuốc đối với người mẹ.

Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc:

Thuốc có thể gây kích thích, buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp động tác, hưng phấn, ảo giác. Bạn cần thận trọng khi vận hành máy móc, lái tàu xe, làm việc trên cao và các trường hợp khác.

Tác dụng không mong muốn:

Acetaminophen:

Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Nếu thấy sốt, bọng nước quanh các hốc tự nhiên, nên nghĩ đến hội chứng Steven-Johnson, phải ngừng thuốc ngay. Quá liều acetaminophen có thể dẫn đến tổn thương gan nặng và đôi khi hoại tử ống thận cấp. Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm khi mẫn cảm với acetaminophen và những thuốc có liên quan. Trong một số ít trường hợp riêng lẻ, acetaminophen đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu.

Ít gặp, (hơn 1 trong 1000 người)

Da: Ban da

Dạ dày – ruột: Buồn nôn, nôn.

Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.

Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.

Hiếm gặp, (ít hơn 1 trong 1000 người)

Da: Hội chứng Steven-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Lyell, mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính.

Khác: Phản ứng quá mẫn.

Phenylephrin hydroclorid:

Thường gặp, (hơn 1 trong 100 người)

Thần kinh trung ương: Kích động thần kinh, bồn chồn, lo âu, khó ngủ, người yếu mệt, choáng váng, đau trước ngực, run rẩy, dị cảm đầu chi.

Tim mạch: Tăng huyết áp

Da: Nhợt nhạt, trắng bệch, cảm giác lạnh da, dựng lông tóc.

Ít gặp, (hơn 1 trong 1000 người)

Tim mạch: Tăng huyết áp kèm phù phổi, loạn nhịp tim, nhịp tim chậm, co mạch ngoại vi và nội tạng làm giảm tưới máu cho các cơ quan này.

Hô hấp: Suy hô hấp

Thần kinh: Cơn hưng phấn, ảo giác, hoang tưởng.

Mắt: Giải phóng các hạt sắc tố ở mống mắt, làm mờ giác mạc.

Hiếm gặp, (ít hơn 1 trong 1000 người)

Tim mạch: Viêm cơ tim thành ổ, xuất huyết dưới màng ngoài tim.

Dextromethorphan hydrobromid:

Thường gặp, (hơn 1 trong 100 người)

Toàn thân: Mệt mỏi, chóng mặt.

Tuần hoàn: Nhịp tim nhanh.

Tiêu hóa: Buồn nôn

Da: Đỏ bừng

Ít gặp, (hơn 1 trong 1000 người)

Da: Nổi mày đay

Hiếm gặp, (ít hơn 1 trong 1000 người)

Thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa.

Clorpheniramin maleat:

Khi dùng với liều điều trị, ADR phổ biến nhất là buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp động tác và tác dụng kháng muscarin nhẹ, các ADR này thường hết sau vài ngày điều trị. Trẻ em (đặc biệt là trẻ sơ sinh) và người cao tuổi rất nhạy cảm với tác dụng kháng muscarin.

Thường gặp, (hơn 1 trong 100 người)

Thần kinh: Ức chế hệ thần kinh trung ương: Ngủ từ ngủ nhẹ đến ngủ sâu, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp động tác (đôi khi kích thích nghịch lý, đặc biệt ở trẻ nhỏ, dùng liều cao ở người cao tuổi hay trẻ em), nhức đầu, rối loạn tâm thần vận động.

Tác dụng kháng muscarin: Khô miệng, đờm đặc, nhìn mờ, bí tiểu tiện, táo bón, tăng trào ngược dạ dày.

Ít gặp, (hơn 1 trong 1000 người)

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau vùng thượng vị.

Tim mạch: Đánh trống ngực, loạn nhịp tim

Da: Phát ban, phản ứng mẫn cảm (co thắt phế quản, phù mạch và phản vệ).

Hiếm gặp, (ít hơn 1 trong 1000 người)

Huyết học: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu huyết tán, giảm tiểu cầu

ADR khác: Co giật, vã mồ hôi, đau cơ, dị cảm, tác dụng ngoại tháp, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, lú lẫn, ù tai, hạ huyết áp, rụng tóc.

Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

 

Thông tin thuốc dành cho người có chuyên môn và mang tính chất tham khảo, người đọc không tự ý sử dụng điều trị, cần phải có ý kiến của Dược sỹ, Bác sỹ trong vấn đề sử dụng. Nếu có phát sinh từ việc tự ý sử dụng, chúng tôi không chịu trách nhiệm các hậu quả liên quan.
Dược sỹ của Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn.
Cám ơn bạn đã ghé thăm web!

SỨC KHỎE LÀ VÀNG

 

Luôn nỗ lực hoàn thiện và nâng cao chuyên môn, tạo dựng môi trường thân thiện, nuôi dưỡng nhiệt tâm để luôn bên cạnh hỗ trợ và chăm sóc sức khỏe cho tất cả khách hàng

 

Chính Sách

- Hướng dẫn mua hàng và thanh toán

- Chính sách bảo mật thông tin

Thông tin liên hệ

Văn phòng: 1416/17/19 Lê Đức Thọ, Phường 13, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: (028) 3991 6789
 Trụ sở - Nhà thuốc - CN1
19 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
ĐT: (028) 3535 1618
Nhà thuốc - CN2
104 Cao Thắng, Phường 17, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
ĐT: (028) 6686 8104
Nhà thuốc - CN3
17 Lê Thị Hồng, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM
ĐT: (028) 6686 8103

Nhà thuốc - CN4
25B Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

ĐT: (028) 6686 8102

 

Mạng xã hội:

Fanpage

DMCA.com Protection Status

Đăng ký nhận tin

Hãy để lại thông tin của bạn để có thể nhận thông tin sớm nhất từ chúng tôi

Copyright © 2020 GoldenMouse. Design NiNa Co.,Ltd
SMS
Bản đồ
Zalo
Hotline